学生: すみません。この本をかりたいです。
としょかんの人: この学校の学生ですか。
学生: はい。
としょかんの人: では、はじめにこのかみに名前とじゅうしょと電話ばんごうを書いてぐださい。
学生: はい。
としょかんの人: 書きましたか。
学生: はい。
としょかんの人: これはじしょですね。としょかんの中でつかってぐださい。
学生: はい、わかりました。では、この7さつをかしてぐださい。
としょかんの人: ああ、学生は4さつまでです。
学生: そうですか。では、この3さつはかりません。
としょかんの人: わかりました。では、こちらの本は2しゅうかん、ざっしは1しゅうかんでかえしてぐださい。きょうは15日ですから、[_______]
学生: はい、わかりました。
1.
本は29日、ざっしは22日です。
2.
本は22日、ざっしは29日です。
3.
本もざっしも29日です。
4.
本もざっしも22日です。
Câu hỏi 1: Điền gì vào [_______]?
1. Sách là ngày 29, tạp chí là ngày 22.
2. Sách là ngày 22, tạp chí là ngày 29.
3. Cả sách và tạp chí đều là ngày 29.
4. Cả sách và tạp chí đều là ngày 22.
1.
3さつ
2.
4さつ
3.
5さつ
4.
6さつ
Câu hỏi 2: Sinh viên này đã mượn bao nhiêu cuốn sách?
1. 3 cuốn
2. 4 cuốn
3. 5 cuốn
4. 6 cuốn
1.
本に名前を書きました。
2.
かみに本の名前を書きました。
3.
じしょをかりました。
4.
本とざっしをかりました。
Câu hỏi 3: Sinh viên này đã làm gì ở thư viện?
1. Viết tên vào sách.
2. Viết tên sách vào giấy.
3. Mượn từ điển.
4. Mượn sách và tạp chí.
1.
ざっしを2しゅうかんかりること
2.
本を5さつかりること
3.
本やざっしを4さつまでかりること
4.
本とじしょを1しゅうかんかりること
Câu hỏi 4: Sinh viên có thể làm gì ở thư viện này?
1. Mượn tạp chí trong 2 tuần
2. Mượn 5 cuốn sách
3. Mượn tối đa 4 cuốn sách và tạp chí
4. Mượn sách và từ điển trong 1 tuần