においのシャツで529日ぶりに犬を見つける

Đã 529 ngày tìm chú chó từ mùi áo sơ mi.

Đã 529 ngày tìm chú chó từ mùi áo sơ mi.
オーストラリアのカンガルー島で、犬が見つかりました

Ở hòn đảo có tên là A, đã tìm thấy chú chó

Ở hòn đảo có tên là A, đã tìm thấy chú chó
犬の名前はバレリーです

Tên của chú chó là bareri

Tên của chú chó là bareri
1年半前、飼い主と旅行に来たときに、いなくなりました

Nửa năm về trước khi đi du lịch cùng với gia đình của chủ đã bị lạc mất tích.

Nửa năm về trước khi đi du lịch cùng với gia đình của chủ đã bị lạc mất tích.
島の人たちは、バレリーが生きているかもしれないと思って、探していました

Những người ở trên đảo đã nghĩ rằng bareri có lẽ sống ở đây và đi tìm.

Những người ở trên đảo đã nghĩ rằng bareri có lẽ sống ở đây và đi tìm.
先月、ボランティアの人たちが、バレリーを見つけるために、計画を立てました

Tháng trước, những tình nguyện viên vì để tìm chú chó bareri đã lập kế hoạch tìm kiếm.

Tháng trước, những tình nguyện viên vì để tìm chú chó bareri đã lập kế hoạch tìm kiếm.
バレリーが最後に見つかった場所に、バレリーが入りやすいように、囲いを作りました

Ở chỗ mà đã nhìn thấy chú chó bareri lần cuối, để bareri dễ dàng đi vào,chúng tôi đã tạo ra một hàng rào bao quanh.

Ở chỗ mà đã nhìn thấy chú chó bareri lần cuối, để bareri dễ dàng đi vào,chúng tôi đã tạo ra một hàng rào bao quanh.
そして、飼い主が12時間着ていたシャツを置きました

Sau đó, đã đặt cái áo sơ mi đã mặc 12 tiếng của chủ chú chó.

Sau đó, đã đặt cái áo sơ mi đã mặc 12 tiếng của chủ chú chó.
バレリーは、シャツのにおいをかいで、囲いの中に入りました

Chú chó bareri khi mà ngửi thấy mùi của chiêc áo đã đi vào hàng rào bao vây.

Chú chó bareri khi mà ngửi thấy mùi của chiêc áo đã đi vào hàng rào bao vây.
そして、ボランティアの人が囲いの扉を閉めました

Sau khi chú chó vào thì tình nguyện viên đóng lại cánh cửa của hàng rào bao vây.

Sau khi chú chó vào thì tình nguyện viên đóng lại cánh cửa của hàng rào bao vây.
バレリーは、ボランティアの人の膝に頭を乗せて、安心したようでした

Chú chó bareri đã leo lên đầu gối của tình nguyện viên. Đã cảm thấy an tâm.

Chú chó bareri đã leo lên đầu gối của tình nguyện viên. Đã cảm thấy an tâm.
ボランティアの人たちは、バレリーのために、家の中のような箱を作りました

Tình nguyện chúng tôi vì chú chó bareri nên đã tạo ra một cái hộp giống bên trong cái nhà.

Tình nguyện chúng tôi vì chú chó bareri nên đã tạo ra một cái hộp giống bên trong cái nhà.
バレリーは、その中に入って寝ました

Bareri đã đi vào đó và nằm ngủ

Bareri đã đi vào đó và nằm ngủ
バレリーは、飼い主の家に帰る予定です

Bareri đã có dự định quay về nhà với chủ của mình.

Bareri đã có dự định quay về nhà với chủ của mình.