くらっ子鳥の物語

Truyền thuyết loài chim Kurako

Truyền thuyết loài chim Kurako
10月の終わりは、秋の七草の1つ、女郎花の花が咲く季節の終わりです

Cuối tháng 10 là lúc hoa Lang nữ - 1 trong bảy loại hoa cỏ của mùa thu - ngừng khoe sắc.

Cuối tháng 10 là lúc hoa Lang nữ - 1 trong bảy loại hoa cỏ của mùa thu - ngừng khoe sắc.
女郎花は、黄色い小さな花をたくさん咲かせます

Hoa Lang nữ là một loài hoa màu vàng, nở thành chùm với nhiều bông hoa nhỏ xinh

Hoa Lang nữ là một loài hoa màu vàng, nở thành chùm với nhiều bông hoa nhỏ xinh
千葉県に、女郎花に関係がある昔話があります

Ở Chiba, người ta có một câu chuyện cổ tích liên quan đến loài hoa Lang nữ này

Ở Chiba, người ta có một câu chuyện cổ tích liên quan đến loài hoa Lang nữ này
昔、くらという女性がいました

Ngày xưa, có một cô gái tên là Kura

Ngày xưa, có một cô gái tên là Kura
夫が亡くなって、くらは小さな子どもを育てながら、田んぼの仕事を頑張っていました

Chồng nàng mất sớm nên nàng cố gắng vừa làm đồng vừa nuôi con nhỏ.

Chồng nàng mất sớm nên nàng cố gắng vừa làm đồng vừa nuôi con nhỏ.
ある日、くらが田んぼの仕事をしていると、大きな鳥が飛んできて、子どもを連れて行ってしまいました

Vào một ngày nọ, khi nàng đang làm đồng thì bỗng có một con chim lớn bay đến, cắp mất đứa con của nàng đi

Vào một ngày nọ, khi nàng đang làm đồng thì bỗng có một con chim lớn bay đến, cắp mất đứa con của nàng đi
くらは「子どもを返してください」と言いながら、鳥を一生懸命追いかけました

Kura vừa bạt mạng đuổi theo vừa hét lớn "Trả con cho tôi"

Kura vừa bạt mạng đuổi theo vừa hét lớn "Trả con cho tôi"
そして、いつの間にかくらは鳥になりました

Đuổi mãi đuổi mãi, không biết từ lúc nào Kura đã biến thành một chú chim

Đuổi mãi đuổi mãi, không biết từ lúc nào Kura đã biến thành một chú chim
今でも千葉県の空を「くらっこー、くらっこー」と鳴きながら飛んでいる鳥がいます

Đến hiện tại, trên bầu trời ở tỉnh Chiba, vẫn có một loài chim vừa bya vừa kêu "Kurakko, Kurakko"

Đến hiện tại, trên bầu trời ở tỉnh Chiba, vẫn có một loài chim vừa bya vừa kêu "Kurakko, Kurakko"
片方の足が白くて、女郎花のような黄色い色をしています

Chân của nó có 1 nửa màu trắng, 1 nửa màu vàng - màu vàng như mày của hoa Lang nữ

Chân của nó có 1 nửa màu trắng, 1 nửa màu vàng - màu vàng như mày của hoa Lang nữ
人々はこの鳥を「くらっ子鳥」と呼んでいます

Người ta thường gọi loại chim này là chim Kurako

Người ta thường gọi loại chim này là chim Kurako
くらっ子鳥の物語

câu chuyện về chim kura

câu chuyện về chim kura
10月の終わりは、秋の七草の1つ、女郎花の花が咲く季節の終わりです

vào cuối khoảng cuối tháng 10 là thời điểm mùa hoa nhẫn tâm (hay có tên gọi khác là hoàng hoa) kết thúc, là một trong bảy loại hoa mùa thu

vào cuối khoảng cuối tháng 10 là thời điểm mùa hoa nhẫn tâm (hay có tên gọi khác là hoàng hoa) kết thúc, là một trong bảy loại hoa mùa thu
女郎花は、黄色い小さな花をたくさん咲かせます

hoàng hoa nở rộ với những bông hoa nhỏ màu vàng

hoàng hoa nở rộ với những bông hoa nhỏ màu vàng
千葉県に、女郎花に関係がある昔話があります

ở tỉnh chiba có một câu chuyện cổ tích liên quan đến hoàng hoa

ở tỉnh chiba có một câu chuyện cổ tích liên quan đến hoàng hoa
昔、くらという女性がいました

ngày xưa có một người phụ nữ tên là kura

ngày xưa có một người phụ nữ tên là kura
夫が亡くなって、くらは小さな子どもを育てながら、田んぼの仕事を頑張っていました

sau khi chồng qua đời thì bà kura đã phải vừa chăm sóc con nhỏ vừa cố gắng làm công việc đồng án

sau khi chồng qua đời thì bà kura đã phải vừa chăm sóc con nhỏ vừa cố gắng làm công việc đồng án
ある日、くらが田んぼの仕事をしていると、大きな鳥が飛んできて、子どもを連れて行ってしまいました

vào một ngày nọ trong lúc bà kura đang làm việc ở ruộng thì có một con chim rất to bay đến và gắp con của bà đi mất

vào một ngày nọ trong lúc bà kura đang làm việc ở ruộng thì có một con chim rất to bay đến và gắp con của bà đi mất
くらは「子どもを返してください」と言いながら、鳥を一生懸命追いかけました

bà kura đã vừa hét lớn "trả con lại cho tôi" vừa cố gắng hết sức đuổi theo con chim

bà kura đã vừa hét lớn "trả con lại cho tôi" vừa cố gắng hết sức đuổi theo con chim
そして、いつの間にかくらは鳥になりました

và rồi thì không biết từ lúc nào bà kura đã bị biến thành một con chim

và rồi thì không biết từ lúc nào bà kura đã bị biến thành một con chim
今でも千葉県の空を「くらっこー、くらっこー」と鳴きながら飛んでいる鳥がいます

cho đến tận bây giờ trên bầu trời tỉnh chiba cũng vẫn còn một loài chim vừa bay vừa kêu "kurakko, kurakko"

cho đến tận bây giờ trên bầu trời tỉnh chiba cũng vẫn còn một loài chim vừa bay vừa kêu "kurakko, kurakko"
片方の足が白くて、女郎花のような黄色い色をしています

một bên chân có màu trắng và có màu vàng như hoàng hoa

một bên chân có màu trắng và có màu vàng như hoàng hoa
人々はこの鳥を「くらっ子鳥」と呼んでいます

người ta đã gọi loài chim này là kurakkodori

người ta đã gọi loài chim này là kurakkodori