北京の裁判所の人がたくさんのお金をぬすんで日本ににげました

Nhân viên ở toà án bắc kinh đã trộm một số tiền lớn và tẩu thoát đến nhật bản

Nhân viên ở toà án bắc kinh đã trộm một số tiền lớn và tẩu thoát đến nhật bản
中国の裁判所で働いていた人が、多いときは60億円ぐらいの金を盗んで、日本へ逃げたと、香港のメディアが伝えました

Truyền thông ở hong kong đã đưa tin số tiền lớn nhất bị nhân viên toà ấn trung quốc đánh cắp tương đương 60 tỉ yên và chạy trốn đến nhật bản

Truyền thông ở hong kong đã đưa tin số tiền lớn nhất bị nhân viên toà ấn trung quốc đánh cắp tương đương 60 tỉ yên và chạy trốn đến nhật bản
この人は、北京にある裁判所で働いていました

Và tội phạm là một nhân viên đã làm việc tại toà án bắc kinh

Và tội phạm là một nhân viên đã làm việc tại toà án bắc kinh
裁判所の仕事で使う口座から、自分の口座にお金を入れていました

Số tiền đã bị tên tội phạm chuyển đi từ tài khoản mà toà án cung cấp để làm việc

Số tiền đã bị tên tội phạm chuyển đi từ tài khoản mà toà án cung cấp để làm việc
この人は、ギリシャの国籍を持っていて、今年5月の連休の前に家族といっしょに日本に逃げました

Phạm nhân đã dùng quốc tịch hy lạp và bỏ trốn cùng gia đình đến nhật bản trước kì nghỉ lễ vào tháng 5 năm nay

Phạm nhân đã dùng quốc tịch hy lạp và bỏ trốn cùng gia đình đến nhật bản trước kì nghỉ lễ vào tháng 5 năm nay
どこにいるかわかっていません

Hiện tại vẫn chưa tìm được tung tích của phạm nhân

Hiện tại vẫn chưa tìm được tung tích của phạm nhân
裁判所の仕事でお金を盗んだことは、この人とつきあっていた女性が友達に話してわかりました

Vụ việc trộm tiền trên đã được điều tra ra qua lời khai của bạn bè thân cận với tình nhân của phạm nhân

Vụ việc trộm tiền trên đã được điều tra ra qua lời khai của bạn bè thân cận với tình nhân của phạm nhân