インドでクリケットのお祝いに人がたくさん集まり、11人が亡くなりました

Ở Ấn Độ, một số lượng lớn người tụ tập cùng nhau để ăn mừng cricket và 11 người đã tử vong.

Ở Ấn Độ, một số lượng lớn người tụ tập cùng nhau để ăn mừng cricket và 11 người đã tử vong.
インド南部のベンガルールで4日、クリケットの{チーム}が初めて優勝しました

Tại Bengaluru, ở phía nam của Ấn Độ vào ngày mùng 4, đội tuyển cricket lần đầu tiên giành chức vô địch.

Tại Bengaluru, ở phía nam của Ấn Độ vào ngày mùng 4, đội tuyển cricket lần đầu tiên giành chức vô địch.
たくさんのファンがスタジアムの外に集まってきました

Nhiều người hâm mộ đã tập trung bên ngoài sân vận động

Nhiều người hâm mộ đã tập trung bên ngoài sân vận động
人が押し合って倒れて、少なくとも11人が亡くなりました

Mọi người xô đẩy và ngã xuống, có ít nhất 11 người đã tử vong.

Mọi người xô đẩy và ngã xuống, có ít nhất 11 người đã tử vong.
33人が病院に運ばれました

33 người đã bệnh viện được đưa đến bệnh viện.

33 người đã bệnh viện được đưa đến bệnh viện.
スタジアムの中では、優勝を祝うイベントがありました

Có một sự kiện trong sân vận động để ăn mừng chiến thắng.

Có một sự kiện trong sân vận động để ăn mừng chiến thắng.
事故のあともイベントは中止にならないで、予定より短くして行いました

Ngay cả sau sự cố, tiệc mừng này không bị hủy bỏ mà được tổ chức ngắn hơn dự kiến.

Ngay cả sau sự cố, tiệc mừng này không bị hủy bỏ mà được tổ chức ngắn hơn dự kiến.
インドでは、宗教のイベントなどで人が急にたくさん集まって、事故が起こることがあります

Ở Ấn Độ, nhiều người tập hợp lại với nhau tại các sự kiện tôn giáo, và tai nạn có thể xảy ra.

Ở Ấn Độ, nhiều người tập hợp lại với nhau tại các sự kiện tôn giáo, và tai nạn có thể xảy ra.